| Đón hè sang, thưởng ngoạn thế giới theo phong cách của giới thượng lưu Lịch nghỉ hè 2024 của học sinh Hà Nội mới nhất |
Đa số các địa phương tổ chức bế giảng năm học 2023 – 2024 trước ngày 31/5 và học sinh sẽ nghỉ hè từ ngày 1/6, theo kế hoạch năm học 2023 – 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dưới đây là lịch nghỉ hè, bế giảng dự kiến của từng địa phương.
|
STT |
Địa phương |
Lịch nghỉ hè |
|
1 |
Hà Nội |
Tất cả các cấp học đều kết thúc năm học vào ngày 31/5 |
|
2 |
TP.Hồ Chí Minh |
Các cấp học bế giảng từ 26 đến 31/5 |
|
3 |
An Giang |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
4 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Mầm non và tiểu học tổng kết năm học từ ngày 23 đến ngày 25/5 THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ ngày 25/5 đến ngày 28/5 |
|
5 |
Bắc Giang |
Hoàn thành học kỳ II trước 25/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
6 |
Bắc Kạn |
Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5, kết thúc năm học trước 31/5 |
|
7 |
Bạc Liêu |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
8 |
Bắc Ninh |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
9 |
Bến Tre |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
10 |
Bình Định |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
11 |
Bình Dương |
Tổng kết năm học của các cấp từ ngày 27/5 đến ngày 31/5 |
|
12 |
Bình Phước |
Kết thúc năm học với cấp mầm non, tiểu học: ngày 24/5; cấp THCS, THPT, GDTX: ngày 31/5 |
|
13 |
Bình Thuận |
Kết thúc và tổng kết năm học với cấp mầm non, THCS, THPT, GDTX: ngày 30/5; cấp tiểu học: ngày 31/5 |
|
14 |
Cà Mau |
Các cấp học kết thúc, tổng kết năm học chậm nhất ngày 30/5. Trường hợp đặc biệt, các cấp học kết thúc và tổng kết năm học trước ngày 15/6 |
|
15 |
Cần Thơ |
Tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước 31/5 |
|
16 |
Cao Bằng |
Hoàn thành kế hoạch trước 25/5, kết thúc năm học trước 31/5 |
|
17 |
Đà Nẵng |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
|
18 |
Đắk Lắk |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
19 |
Đắk Nông |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
20 |
Điện Biên |
Hoàn thành học kỳ II trước 24/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
21 |
Đồng Nai |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
22 |
Đồng Tháp |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
23 |
Gia Lai |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
24 |
Hà Giang |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
|
25 |
Hà Nam |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
26 |
Hà Tĩnh |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
27 |
Hải Dương |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
28 |
Hải Phòng |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
29 |
Hậu Giang |
Cấp học mầm non, phổ thông kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
30 |
Hòa Bình |
Kết thúc năm học với cấp mầm non, tiểu học vào 30/5; cấp THCS, THPT, giáo dục thường xuyên 27/5 |
|
31 |
Hưng Yên |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
32 |
Khánh Hòa |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
33 |
Kiên Giang |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
34 |
Kon Tum |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
35 |
Lai Châu |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
|
36 |
Lâm Đồng |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
37 |
Lạng Sơn |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
38 |
Lào Cai |
Hoàn thành kế hoạch học kỳ II trước 25/5, kết thúc năm học trước 31/5 |
|
39 |
Long An |
Hoàn thành học kỳ II đối với các cấp học vào ngày 18/5, kết thúc năm học trước 31/5 |
|
40 |
Nam Định |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
41 |
Nghệ An |
Hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5, kết thúc năm học trước 31/5 |
|
42 |
Ninh Bình |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
43 |
Ninh Thuận |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
44 |
Phú Thọ |
Hoàn thành học kỳ II trước 25/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
45 |
Phú Yên |
Tổng kết năm học từ ngày 25/5 đến ngày 30/5 |
|
46 |
Quảng Bình |
Hoàn thành học kỳ II trước 25/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
47 |
Quảng Nam |
Bế giảng năm học từ ngày 25/5- 30/5 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
49 |
Quảng Ninh |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
50 |
Quảng Trị |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
51 |
Sóc Trăng |
Kết thúc năm học chậm nhất ngày 30/5. |
|
52 |
Sơn La |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
|
53 |
Tây Ninh |
Bế giảng năm học với cấp mầm non, tiểu học, THCS, THPT và GDTX: ngày 24/5 |
|
54 |
Thái Bình |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
55 |
Thái Nguyên |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
56 |
Thanh Hóa |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
|
57 |
Thừa Thiên Huế |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
58 |
Tiền Giang |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
59 |
Trà Vinh |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
60 |
Tuyên Quang |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
61 |
Vĩnh Long |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
Hoàn thành học kỳ II trước 25/5, kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
|
63 |
Yên Bái |
Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |