Đóng

Loạt trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2025

Tới thời điểm hiện tại, nhiều trường đại học và học viện trên cả nước đã công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2025.

Theo đó, điểm sàn xét tuyển đại học dao động từ 15 - 18 điểm ở khối trường tư thục và từ 16 - 24 điểm với khối trường đại học công lập.

 Cụ thể như sau:

Số thứ tự Tên trường đại học Điểm sàn xét tuyển
1 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18 - 21
2 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15
3 Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì 15
4 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19
5 Trường Đại học Hà Nội 22 thang 40 điểm
6 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19 - 20
7 Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22 - 24
8 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15
9 Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Min 16
10 Trường Đại học Công Thương  16
11 Trường Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TPHCM) 16 - 24
12 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15
13 Học viện Chính sách và Phát triển 19 (thang 30); 25,5 (thang 40) 
14 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 16-18 (thang 30); 22 (thang 40)
15 Học viện Hành chính và Quản trị công 15,5 - 20,5
16 Đại học Bách Khoa Hà Nội 19 - 19,5
17 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 18 - 19
18 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 19
19 Trường Đại học Quốc tế, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 15 - 24 
20 Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 20
21 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 - 21
22 Trường Đại học Tài chính - Marketing 15
23 Trường Đại học Công Thương  16
24 Trường Đại học Công nghệ TPHCM 15 - 18
25 Trường Đại học Hoa Sen 15 - 17
26 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM 15
27 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 - 18 
28 Trường Đại học Công nghệ Thông tin 22,5 - 24
29 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18
30 Đại học Quy Nhơn 15 - 19
31 Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19
32 Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19
33 Trường Đại học Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19
34 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ 18 - 24
35 Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại 15
36 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16
37 Trường Đại học Lao động - Xã hội  14 - 18
38 Trường Đại học Kiểm sát 18
39 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 19
40 Học viện Kỹ thuật mật mã 20 - 24
41 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 14
42 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 18
43 Trường Đại học CMC 21 - 24
44 Trường Đại học Văn Lang 15 - 18
45 Trường Đại học Thành Đông 14
46 Trường Đại học Nguyễn Trãi 15
47 Trường Đại học Tân Tạo 15 - 22,5
48 Trường Đại học Phan Thiết 15 - 19
49 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 - 18
50 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15 - 24
51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15
52 Trường Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19
53 Trường Đại học Phú Xuân 15
54 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 15
55 Trường Đại học FPT 17 - 18,5
56 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 15 - 16
57 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15
58 Trường Đại học Khánh Hoà 15
59 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 - 18
Minh Khánh